Hoạt động của GV và HS | Nội dung kiến thức |
? Chất có ở đâu? Đơn chất, hợp chất là gì? Phân tử là gì? Hãy cho biết CTHH tổng quát của đơn chất và hợp chất? Phát biểu nội dung quy tắc hóa trị hợp chất 2 nguyên tố? PƯHH là gì? Ghi PT bằng chữ của PƯHH? Nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Biểu diễn ngắn gọn PƯHH ta làm gì? |
I. Ôn tập chất - nguyên tử - phân tử- phản ứng hoá học. - Chất có trong vật thể gồm đơn chất và hợp chất. Chất do các hạt phân tử đại diện. - Nguyên tử, phân tử. - Nguyên tử khối, phân tử khối - CTHH biểu diễn ngắn gọn chất. + Đơn chất: Ax + Hợp chất: AxByCz - Nguyên tố hoá học. (quy ước hóa trị: H là I, O là II). - Sự biến đổi của chất: - PƯHH:QT biến đổi chất này thành chất khác. - ĐLBTKL:mA + mB = mC + mD - PTHH: biểu diễn ngắn gọn PƯHH |
Hoạt động của GV và HS | Nội dung kiến thức |
Mol là gì? 6.1023 là gì? Khối lượng mol là gì? MO =? Ở đktc V1mol H2, V1mol N2 =? 32g Cu có số mol = ? 0,2 mol O2 ở đktc có V =? ?Khí oxi nặng hơn khí hiđro bao nhiêu lần? |
II. Ôn tập Mol- tính toán hoá học. - Mol: Lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử. - Khối lượng mol. -Thể tích mol chất khí.. |
Hoạt động của GV và HS | Nội dung kiến thức |
?Nêu tính chất hoá học của oxi? ?Sự oxi hoá là gì? PƯHH là gì? Lấy ví dụ? Oxit là gì? Phân loại oxit? Nêu tính hoá học của hiđro? Nêu tính hoá học của nước? ?Nêu thành phần, khái niệm,của axit, bazơ, muối? ?Tên gọi: H2SO4, NaOH, CuSO4 |
III. Ôn tập: Oxi - Hiđro. - Oxi: +Tính chất hoá học: tác dụng với S, P, kim loại, các hợp chất. + Sự oxi hoá,phản ứng hoá hợp,ứng dụng. + Oxit: + Không khí, sự cháy. - Hiđro: +Tính chất hoá học: tác dụng với oxi, đồng oxit. + Nước: Tác dụng với kim loại, oxit bazơ, oxit axit. + Axit-Bazơ-Muối: khái niệm, t/phần, tên gọi. + Đọc tên: H2SO4 Axit sunfuric, NaOH: Natri hiđroxit, CuSO4: Đồng (II) sunfat |
Hoạt động của GV và HS | Nội dung kiến thức |
?Dung dịch là gì? Chỉ ra dung dịch, dung môi, chất tan trong nước muối? Độ tan là gì? Nồng độ %, nồng độ mol là gì? ? Tính nồng độ % trong 170g nước hoà tan 30g NaCl? ?Trong 200ml dd có hoà tan 16g, CuSO4? |
IV. Ôn tập chương: Dung dịch. - Dung dịch - Dd bão hoà- dd chưa bão hoà - Độ tan của một chất trong nước? - Nồng độ dung dịch +Nồng độ %: C% =mct .100/ mdd. +Nồng độ mol: CM = n/ V - Biết cách pha chế dung dịch |