Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp

Thứ bảy - 14/11/2020 10:11
Bảng cấu hình electron của các nguyên tố hóa học trong hệ thống bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đầy đủ, chính xác giúp học sinh lớp 10 và các em ôn thi hóa học phổ thông tra cứu nhanh, chính xác.
Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp
Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp
Trong một nguyên tố hóa học, ngoài các yếu tố như số p số e và số n thì cấu hình electron của nguyên tố hóa học cũng là một trong những chủ đề thường gặp trong đề thi. Vậy làm sao để nhớ được cấu hình electrong của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Hãy xem bài viết dưới đây để cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

1. Cấu hình electron là gì ?

Cấu hình electron cho chúng ta biết sự phân bố các electron trong vỏ nguyên tử được sắp xếp vào từng phân lớp khác nhau dựa trên các mức năng lượng khác nhau.

2. Bảng cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp.

Bảng cấu hình electron của các nguyên tố hóa học được chia thành 4 cột với những thông tin như sau:
- STT là số thứ tự của các nguyên tố xuất hiện trong bảng cấu hình electron và đây cũng chính là số proton, số electron có trong nguyên tử của nguyên tố hóa học đó.
- Nguyên tố là tên những nguyên tố hóa học có cấu hình electron tương ứng được viết bằng tiếng anh.
- Viết tắt là tên viết tắt hay còn gọi là ký hiệu hóa học (công thức hóa học) của nguyên tố.
- Cấu hình electron là cột thể hiện cấu hình electron của nguyên tố tương ứng. Trong cột cấu hình electron này chúng tôi sẽ viết dưới dạng cấu hình electron của khí hiếm trước đó và điền tiếp thông tin vào đằng sau để tránh bị dài dòng.
STT Nguyên tố Viết tắt Cấu hình electron
1 Hydrogen H 1s1
2 Helium He 1s2
3 Lithium Li [He]2s1
4 Beryllium Be [He]2s2
5 Boron B [He]2s22p1
6 Carbon C [He]2s22p2
7 Nitrogen N [He]2s22p3
8 Oxygen O [He]2s22p4
9 Fluorine F [He]2s22p5
10 Neon Ne [He]2s22p6
11 Sodium (Natri) Na [Ne]3s1
12 Magnesium (Magie) Mg [Ne]3s2
13 Aluminum (Nhôm) Al [Ne]3s23p1
14 Silicon (Silic) Si [Ne]3s23p2
15 Phosphorus (Phốt Pho) P [Ne]3s23p3
16 Sulfur (Lưu huỳnh) S [Ne]3s23p4
17 Chlorine (Clo) Cl [Ne]3s23p5
18 Argon Ar [Ne]3s23p6
19 Potassium (Kali) K [Ar]4s1
20 Calcium (Canxi) Ca [Ar]4s2
21 Scandium Sc [Ar]3d14s2
22 Titanium (Titan) Ti [Ar]3d24s2
23 Vanadium V [Ar]3d34s2
24 Chromium (Crom) Cr [Ar]3d54s1
25 Manganese (Mangan) Mn [Ar]3d54s2
26 Iron (Sắt) Fe [Ar]3d64s2
27 Cobalt (Coban) Coban [Ar]3d74s2
28 Nickel (Niken) Ni [Ar]3d84s2
29 Copper (Đồng) Cu [Ar]3d104s1
30 Zinc (Kẽm) Zn [Ar]3d104s2
31 Zinc   [Ar]3d104s2
32 Gallium   [Ar]3d104s24p1
33 Germanium   [Ar]3d104s24p2
34 Arsenic   [Ar]3d104s24p3
35 Selenium   [Ar]3d104s24p4
36 Bromine Br [Ar]3d104s24p5
37 Krypton   [Ar]3d104s24p6
38 Rubidium   [Kr]5s1
39 Strontium   [Kr]5s2
40 Yttrium   [Kr]4d15s2
41 Zirconium   [Kr]4d25s2
42 Niobium   [Kr]4d45s1
43 Molybdenum   [Kr]4d55s1
44 Technetium   [Kr]4d55s2
45 Ruthenium   [Kr]4d75s1
46 Rhodium   [Kr]4d85s1
47 Palladium   [Kr]4d10
48 Silver Ag [Kr]4d105s1
49 Cadmium   [Kr]4d105s2
50 Indium   [Kr]4d105s25p1
51 Tin   [Kr]4d105s25p2
52 Antimony   [Kr]4d105s25p3
53 Tellurium   [Kr]4d105s25p4
54 Iodine   [Kr]4d105s25p5
55 Xenon Xe [Kr]4d105s25p6
56 Cesium   [Xe]6s1
57 Barium Ba [Xe]6s2
58 Lanthanum   [Xe]5d16s2
59 Cerium   [Xe]4f15d16s2
60 Praseodymium   [Xe]4f36s2
61 Neodymium   [Xe]4f46s2
62 Promethium   [Xe]4f56s2
63 Samarium   [Xe]4f66s2
64 Europium   [Xe]4f76s2
65 Gadolinium   [Xe]4f75d16s2
66 Terbium   [Xe]4f96s2
67 Dysprosium   [Xe]4f106s2
68 Holmium   [Xe]4f116s2
69 Erbium   [Xe]4f126s2
70 Thulium   [Xe]4f136s2
71 Ytterbium   [Xe]4f136s2
72 Lutetium   [Xe]4f145d16s2
73 Hafnium   [Xe]4f145d26s2
74 Tantalum   [Xe]4f145d36s2
75 Tungsten   [Xe]4f145d46s2
76 Rhenium   [Xe]4f145d56s2
77 Osmium   [Xe]4f145d66s2
78 Iridium   [Xe]4f145d76s2
79 Platinum Pt [Xe]4f145d96s1
80 Gold Au [Xe]4f145d106s1
81 Mercury   [Xe]4f145d106s2
82 Thallium   [Xe]4f145d106s26p1
83 Lead   [Xe]4f145d106s26p2
84 Bismuth   [Xe]4f145d106s26p3
85 Polonium   [Xe]4f145d106s26p4
86 Astatine   [Xe]4f145d106s26p5
87 Radon   [Xe]4f145d106s26p6
88 Francium   [Rn]7s1
89 Radium   [Rn]7s2
90 Actinium   [Rn]6d17s2
91 Thorium   [Rn]6d27s2
92 Protactinium   [Rn]5f26d17s2
93 Uranium   [Rn]5f36d17s2
94 Neptunium   [Rn]5f46d17s2
95 Plutonium   [Rn]5f67s2
96 Americium   [Rn]5f77s2
97 Curium   [Rn]5f76d17s2
98 Berkelium   [Rn]5f97s2
99 Californium   [Rn]5f107s2
100 Einsteinium   [Rn]5f117s2
101 Fermium   [Rn]5f127s2
102 Mendelevium   [Rn]5f137s2
103 Nobelium   [Rn]5f147s2
104 Lawrencium   [Rn]5f147s27p1
105 Rutherfordium   [Rn]5f146d27s2
106 Dubnium   *[Rn]5f146d37s2
107 Seaborgium   *[Rn]5f146d47s2
108 Bohrium   *[Rn]5f146d57s2
109 Hassium   *[Rn]5f146d67s2
110 Meitnerium   *[Rn]5f146d77s2
111 Darmstadtium   *[Rn]5f146d97s1
112 Roentgenium   *[Rn]5f146d107s1
113 Copernium   *[Rn]5f146d107s2
114 Nihonium   *[Rn]5f146d107s27p1
115 Flerovium   *[Rn]5f146d107s27p2
116 Moscovium   *[Rn]5f146d107s27p3
117 Livermorium   *[Rn]5f146d107s27p4
118 Tennessine   *[Rn]5f146d107s27p5
119 Oganesson   *[Rn]5f146d107s27p6
Nhận xét: Trong bảng trên thì chúng ta quan sát thấy được khá đầy đủ cấu hình electron của các nguyên tố xuất hiện trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Bảng cấu hình electron trên cũng đã đủ giúp các em trong quá trình học tập và luyện thi kiến thức hóa học phổ thông rồi nên công việc của các em đơn giản là chỉ học cách ghi nhớ tốt những cấu hình electron trên mà thôi.
Chúng tôi cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ cấu hình electron của 40 nguyên tố đầu tiên với đầy đủ thông tin chi tiết và trong 40 nguyên tố hóa học này có rất nhiều nguyên tố đã xuất hiện trong đề kiểm tra, đề thi thpt quốc gia nên việc ghi nhớ là rất cần thiết.
Cập nhật cho phiên bản tiếp theo:
- Cấu hình electron của nguyên tố kim loại.
- Cấu hình electron của nguyên tố phi kim.
Thời gian dự kiến: 20 tháng 1 năm 2021

Tác giả: TC - Chemistry, TC-Chemistry

Tổng số điểm của bài viết là: 37 trong 9 đánh giá

4.1 - Xếp hạng: 4.1 - 9 phiếu bầu

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây