Bảng kết tủa các chất hóa học thường gặp - Có màu sắc thực tế

Thứ ba - 20/06/2023 01:51
Kết tủa là quá trình hình thành nên chất rắn xuất hiện ở nhiệt phương trình phản ứng hóa học khác nhau. Tuy nhiên, kết tủa thường hay xuất hiện khi cho 2 dung dịch tác dụng với nhau. Vậy kết tủa là gì, màu sắc các chất kết tủa như thế nào để phân biệt - hãy tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.
Bảng kết tủa các hợp chất hóa học thường gặp   có hình ảnh màu sắc thực tế
Bảng kết tủa các hợp chất hóa học thường gặp có hình ảnh màu sắc thực tế

Kết tủa là gì ?

Kết tủa là quá trình hình thành chất rắn trong lòng dung dịch sau khi có phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Kết tủa khi được hình thành thường không lắng đọng ngay xuống phía dưới mà sẽ tồn tại trong dung dịch ở dạng huyền phù. Sau một thời gian, kết tủa sẽ lắng đọng xuống dưới hoặc chúng ta sử dụng phương pháp ly tâm trong phòng thí nghiệm để làm lắng đọng hết kết tủa thành một khối khi đó ta gọi kết tủa là dạng viên.

Sự kết tủa có thể được coi như một môi trường.  Chất lỏng không kết tủa còn  lại ở trên được gọi là dịch nổi hay supernate hoặc supernatant. Bột thu được từ quá trình kết tủa được gọi là bông (tụ)’.

Bảng kết tủa của các hợp chất hóa học thường gặp trong chương trình hóa học phổ thông được chúng tôi cập nhật, chia sẻ đầy đủ thông tin về công thức hóa học kết tủa, màu sắc kết tủa và hình ảnh màu sắc kết tủa trực quan, sinh động nhất. Khi đó, giúp cho học sinh dễ dàng nhận biết và ghi nhớ được các chất sẽ kết tủa và màu sắc nhận biết.

Bảng kết tủa các hợp chất hóa học thường gặp

BẢNG KẾT TỦA CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC THƯỜNG GẶP

STT Tên chất kết tủa Công thức Hóa Học Màu sắc kết tủa Hình Ảnh Màu Sắc
1 Nhôm Hidroxit Al(OH)3 Keo trắng
ket tua keo nhomhidroxit
2 Sắt Sunfua FeS Màu đen Kết tủa FeS màu đen sì
3 Sắt (II) Hidroxit Fe(OH)2 Trắng xanh Màu sắc kết tủa Fe(OH)2
4 Sắt (III) Hidroxit Fe(OH)3 Màu đỏ Màu sắc kết tủa Fe(OH)3
5 Đồng Cu Màu đỏ  
6 Sắt từ oxit Fe3O4 (rắn) Màu nâu đen  
7 Đồng (I) Oxit Cu2O Có màu đỏ gạch  
8 Đồng (II) Hidroxit Cu(OH)2 Màu xanh lơ (xanh da trời)  
9 Đồng (II) Oxit CuO Màu đen  
10 Canxi Cacbonat CaCO3 Trắng  
11 Bạc Clorua AgCl Trắng  
12 Bạc Bromua AgBr Vàng nhạt  
13 Bạc iodide AgI Màu vàng cam hay vàng đậm  
14 Bạc Photphat Ag3PO4 Màu vàng  
15 Bạc Sunfat Ag2SO4 Trắng  
16 Magie Cacbonat MgCO3 Kết tủa trắng  
17 Đồng Sunfua CuS Màu đen  
18 Sắt Sunfua FeS Màu đen  
19 Bạc Sunfua Ag2S Màu đen  
20 Chì Sunfua PbS Màu đen  
21 Thủy ngân Sunfua HgS Màu đen  
22 Bari Sunfat BaSO4 Trắng  
23 Bari Cacbonat BaCO3 Trắng  
24 Magie Hidroxit Mg(OH)2 Trắng  
25 Chì(II) iodide PbI2 Vàng tươi  
26 Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 Keo trắng  

Hình ảnh sẽ được chúng tôi liên tục cập nhật tại bài viết này. Khi có thêm thông tin về hình ảnh các chất kết tủa cần chia sẻ hãy liên hệ ngay với chúng tôi tại đây

Tác giả: TC - Chemistry, TC-Chemistry

Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 3 đánh giá

5 - Xếp hạng: 5 - 3 phiếu bầu
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây