Sáng 16/10, đại diện Đại học Nha Trang cho biết, trường sẽ tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc năm học 2019-2020 với 4.500 chỉ tiêu, trong đó có 3.500 chỉ tiêu đại học (tăng 100 so với năm trước). Các ngành mới là: Luật, Quản trị khách sạn, Kỹ thuật cơ khí động lực, Khoa học thủy sản.
Trong sáng ngày 16.10.2018, đại diện trường Đại học Nha Trang cho biết, trường sẽ tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc trong năm học 2019-2020 với tổng chi tiêu hệ đại học và cao đẳng là 4.500 chỉ tiêu. Trong đó, hệ đại học tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu và hệ cao đẳng là 1000 chỉ tiêu.
Ở hệ đại học, trường đã tăng 100 chỉ tiêu so với năm trước. Bên cạnh đó, trường cũng mở thêm mã ngành mới là Luật, Quản trị khách sạn, Kỹ thuật cơ khí động lực và khoa học thuỷ sản.
TT | Mã ngành |
Tên ngành |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) |
|
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
3 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
|
4 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Ngành mới năm 2019 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
6 |
7340101P |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
|
7 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
10 |
7340115 |
Marketing |
|
11 |
7380101 |
Luật |
Ngành mới năm 2019 |
12 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
|
13 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
|
14 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
15 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
|
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
|
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
19 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
|
20 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
21 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
22 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
23 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
24 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
25 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
26 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
27 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Ngành mới năm 2019 |
28 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
29 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
31 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
32 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
33 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
Ngành mới năm 2019 |
34 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
|
35 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
|
36 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
|
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Ghi chú |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) |
|
2 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
|
3 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
4 |
6810201 |
Quản trị khách sạn |
Ngành mới năm 2019 |
5 |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
|
6 |
6340301 |
Kế toán |
|
7 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
|
8 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
9 |
6510211 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
10 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
11 |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
12 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
|
13 |
6620303 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
Tác giả: - Chemistry - TC, TC-Chemistry